Tham khảo Tiếng Tày Mười

  1. Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Táy Mười”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. 1 2 3 Pacquement, Jean. 2021. The Tai Meuay of Bolikhamxay Province (Laos) and their language. SEALS 2021 Lưu trữ 2021-12-16 tại Wayback Machine. (slides)
  3. Pacquement, Jean (28 tháng 1 năm 2022). Alves, Mark (biên tập). “The Tai Meuy of Bolikhamxay Province (Laos) and their language”. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society: Papers from the 30th Conference of the Southeast Asian Linguistics Society (2021). 15 (3): 72–94. doi:10.5281/zenodo.5781298. ISSN 1836-6821. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2022.
  4. Soutthixay, Souksada. 2016–2017. The Study of Muery Language Fundamental Words in Phonsy Village Khamkert District Borlikhamxay Province. Dissertation.
  5. Soutthixay, Souksada. 2019–2020. Tai Meuy Amazing Stories. MA dissertation.
  • Vi, Van An. Năm 1996. Vài nét về Tên gọi và Lịch sử định cư của các Nhóm Tai định cư ở tỉnh Nghệ An (miền Trung Việt Nam) .
Kra
(Kra nguyên thủy)  • La Ha  • Cờ Lao  • La Chí  • Paha  • Bố Ương  • Nùng Vẻn  • Pu Péo
Đồng-Thủy
Mulam  • Dong  • Then  • Maonan  • Chadong  • Sui  • Mak  • Ai-Cham
Hlai
Ông Bối
Thái
Bắc
Tráng chuẩn  • Bố Y  • Yei Zhuang  • Ai  • Saek  • Tai Mène  • Yoy
Trung
Ningming  • Nong Zhuang  • Dai Zhuang  • Min Zhuang  • Yang Zhuang  • Nùng  • Tày  • Ts'ün-Lao
Tây Nam
(Thái)
Tây Bắc
Shan  • Khun  • Tai Ya  • Lự  • Tai Nüa  • Tai Hongjin  • Khamti  • Tai Laing  • Tai Phake  • Tai Aiton  • Khamyang  • Ahom  • Turung
Lào–Phutai
Lào • Phu Thai • Isan • Nyaw
Chiang Saen
Nam
Khác
Chưa phân loại
Chính thức
Ngôn ngữ
bản địa
Nam Á
Bắc Bahnar
Nam Bahnar
Katu
Khơ Mú
Palaung
Việt
Khác
Nam Đảo
H'Mông-Miền
H'Mông
Miền
Hán-Tạng
Tạng-Miến
Hán
Tai-Kadai
Thái
Tày-Nùng
Bố Y-Giáy
Kra
Đồng-Thủy
Tiếng lai
Ngoại ngữ
Ký hiệu